Đánh Giá Chi Tiết & Thông Số Kỹ Thuật xe Honda CRV 7 chỗ 2023 mới nhất tại Việt Nam
Danh mục
- 1 Đánh Giá Chi Tiết & Thông Số Kỹ Thuật xe Honda CRV 7 chỗ 2023 mới nhất tại Việt Nam
- 2
- 3 Thông số kỹ thuật Honda CRV 2023 7 chỗ mới nhất
- 4 So sánh 03 phiên bản Honda CRV 2022
- 5 Đánh giá tổng quan Honda CRV 2023
- 6 Đánh giá đầu xe Honda CRV 2023
- 7 Đánh giá thân Xe Honda CRV 2023
- 8 Đánh giá đuôi xe Honda CRV 2023
- 9 Đánh giá nội thất Honda CRV 2023 mới nhất
- 10 Đánh giá tính năng An toàn
- 11 Đánh giá động cơ Honda CRV 2023
- 12 Trải nghiệm lái thử
- 13 Đánh giá tổng kết Honda CRV 2023
- 14 Giá bán chi tiết Honda CRV 2023 mới nhất tại Việt Nam
- 15 Ưu đãi – Khuyến mãi
Honda CRV 2023 – một tên tuổi lừng danh trong phân khúc Crossover C luôn được khách hàng trên toàn cầu rất ưu ái và đánh giá cao do đáp ứng được phần lớn các nhu cầu mà khách hàng cần cho một chiếc xe gầm cao đa dụng dành cho gia đình.
Honda CRV thế hệ mới ra mắt mang trong mình sứ mệnh đưa thương hiệu xe hơi Nhật Bản trở lại thời hoàng kim của mình như những năm cuối 1990 hay đầu những 2000 đã rất thành công.
Tuy nhiên, liệu CRV 2023 mới đó đủ sức để bứt phá hay không khi mà các tên tuổi khác như Huynda Santafe, Mazda CX5 hay Mitsubishi Ourlander đang có đà phát triển khá mạnh mẽ và làm mưa làm gió trên thị trường?
Chúng ta hãy cùng nhau đi tìm lời giải đáp cho câu hỏi này ngay sau đây. Cùng đánh giá xe và tìm hiểu thông số kỹ thuật xe Honda CRV 7 chỗ 2023 mới nhất.
Thông số kỹ thuật Honda CRV 2023 7 chỗ mới nhất
CR-V E | CR-V G | CRV L | |
---|---|---|---|
Động Cơ/Hộp số | |||
Kiểu động cơ | 1.5L DOHC VTEC TURBO, 4 xi-lanh thẳng hàng, 16 van, ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY |
||
Hộp số | Vô cấp CVT, ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY |
||
Dung tích xi lanh (cm3) | 1.498 | ||
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 188 (140 kW)/5.600 | ||
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 240/2.000-5.000 | ||
Dung tích thùng nhiên liệu (Lít) | 57 | ||
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử/PGM-FI | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu :Được thử nghiệm và công bố bởi Honda Motor theo tiêu chuẩn UN ECE R 101 (00). Được kiểm tra và phê duyệt bởi Phòng Chất lượng xe cơ giới (VAQ), Cục Đăng kiểm Việt Nam. Mức tiêu thụ nhiên liệu thực tế có thể thay đổi do điều kiện sử dụng, kỹ năng lái xe và tình trạng bảo dưỡng kỹ thuật của xe. |
|||
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km) | 6,9 | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) | 8,9 | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km) | 5,7 | ||
Kích thước/Trọng lượng | |||
Số chỗ ngồi | 7 | ||
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.623 x 1.855 x 1.679 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.660 | ||
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) | 1.601/1.617 | ||
Cỡ lốp | 235/60R18 | ||
La-zăng | Hợp kim/18 inch | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 198 | ||
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 5,9 | ||
Khối lượng bản thân (kg) | 1.610 | 1.613 | 1.649 |
Khối lượng toàn tải (kg) | 2.300 | ||
Hệ thống treo | |||
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson | ||
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm | ||
Hệ thống phanh | |||
Phanh trước | Đĩa tản nhiệt | ||
Phanh sau | Phanh đĩa | ||
Hệ thống hỗ trợ vận hành | |||
Trợ lực lái điện thích ứng nhanh với chuyển động (MA-EPS) | Có | ||
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (DBW) | Có | ||
Ga tự động (Cruise control) | Có | ||
Chế độ lái xe tiết kiệm nhiên liệu (ECON Mode) | Có | ||
Chức năng hướng dẫn lái tiết kiệm nhiên liệu (ECO Coaching) | Có | ||
Chế độ lái thể thao với lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng | Không | Có | |
Khởi động bằng nút bấm | Có | ||
Hệ thống chủ động kiểm soát tiếng ồn (ANC) | Có | ||
Ngoại thất | |||
Cụm đèn trước : | |||
Đèn chiếu xa | Halogen | LED | |
Đèn chiếu gần | Halogen | LED | |
Đèn chạy ban ngày | LED | LED | LED |
Tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng | Có | ||
Tự động tắt theo thời gian | Có | ||
Tự động điều chỉnh góc chiếu sáng | Không | Có | |
Đèn sương mù | LED | ||
Đèn hậu | LED | ||
Đèn phanh treo cao | Có | ||
Cảm biến gạt mưa tự động | Không | Có | |
Gương chiếu hậu | Gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED | ||
Nẹp trang trí cản trước/sau/thân xe mạ chrome | Có | ||
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm chống kẹt | Ghế lái | ||
Tấm chắn bùn | Có | ||
Ăng ten | Dạng vây cá mập | ||
Thanh gạt nước phía sau | Có | ||
Chụp ống xả | Kép/Mạ chrome | ||
Nội thất | |||
Không gian | |||
Bảng đồng hồ trung tâm | Digital | ||
Trang trí táp lô | Ốp nhựa màu kim loại (Bạc) | Ốp vân gỗ | |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Không | Có | |
Chất liệu ghế | Da (màu be) | Da (màu đen) | |
Ghế lái điều chỉnh điện | 8 Hướng | ||
Ghế lái hỗ trợ bơm lưng | 4 Hướng | ||
Hàng ghế 2 | Gập 60:40 | ||
Hàng ghế 3 | Gập 50:50 và có thể gập phẳng hoàn toàn | ||
Cửa sổ trời | Không | Panorama | |
Bệ trung tâm tích hợp khay đựng cốc, ngăn chứa đồ | Có | ||
Hộc đồ khu vực khoang lái | Có | ||
Hộc đựng kính mắt | Có | ||
Tựa tay hàng ghế sau tích hợp hộc đựng cốc | Có | ||
Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau | Có | ||
Tay lái | |||
Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh | Có | ||
Chất liệu | Da | ||
Điều chỉnh 4 hướng | Có | ||
Trang bị tiện nghi | |||
Tiện nghi cao cấp | |||
Phanh tay điện tử | Có | ||
Chế độ giữ phanh tự động | Có | ||
Chìa khóa thông minh | Có | ||
Tay nắm cửa phía trước đóng/mở bằng cảm biến | Có | ||
Cốp chỉnh điện với tính năng mở cốp rảnh tay | Không | Có | |
Kết nối và giải trí | |||
Màn hình giải trí trung tâm | 5 inch | Cảm ứng 7 inch/Công nghệ IPS | |
Kết nối điện thoại thông minh, cho phép nghe nhạc, gọi điện, nhắn tin, sử dụng bản đồ, ra lệnh bằng giọng nói | Không | Có | |
Chế độ đàm thoại rảnh tay | Có | ||
Quay số nhanh bằng giọng nói (Voice tag) | Không | Có | |
Kết nối wifi và lướt web | Không | Có | |
Kết nối Bluetooth | Có | ||
Kết nối USB | 1 Cổng | 2 Cổng | |
Kết nối AUX | Có | Không | |
Đài AM/FM | Có | ||
Hệ thống loa | 4 Loa | 8 Loa | |
Chế độ bù âm thanh theo tốc độ | Có | ||
Nguồn sạc | 2 Cổng | 5 Cổng | |
Sạc không dây | Không | Có | |
Tiện nghi khác | |||
Hệ thống điều hòa tự động | 1 Vùng | 2 Vùng độc lập (Có thể điều chỉnh cảm ứng) | |
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | Hàng ghế 2 và 3 | ||
Đèn đọc bản đồ cho hàng ghế trước và hàng ghế sau | LED | ||
Đèn cốp | Có | ||
Gương trang điểm cho hàng ghế trước | Có | ||
An toàn | |||
Chủ động | |||
Hệ thống công nghệ hỗ trợ lái xe an toàn tiên tiến Honda SENSING | |||
Phanh giảm thiểu va chạm (CMBS) | Có | Có | Có |
Đèn pha thích ứng tự động (AHB) | Có | Có | Có |
Kiểm soát hành trình thích ứng bao gồm tốc độ thấp (ACC with LSF) | Có | Có | Có |
Giảm thiểu chệch làn đường (RDM) | Có | Có | Có |
Hỗ trợ giữ làn đường (LKAS) | Có | Có | Có |
Camera hỗ trợ quan sát làn đường (LaneWatch) | Không | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo chống buồn ngủ (Driver Attention Monitor) | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động (AHA) | Có | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử (VSA) | Có | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS) | Có | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | Có | Có |
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) | Có | Có | Có |
Camera lùi | 3 Góc quay | 3 Góc quay (hướng dẫn linh hoạt) | |
Cảm biến lùi | Không | Không | Hiển thị bằng âm thanh và hình ảnh |
Chức năng khóa cửa tự động | Có | Có | Có |
Bị động | |||
Túi khí cho người lái và ngồi kế bên | Có | Có | Có |
Túi khí bên cho hàng ghế trước | Có | Có | Có |
Túi khí rèm cho tất cả các hàng ghế | Không | Không | Có |
Nhắc nhở cài dây an toàn | Hàng ghế trước | Hàng ghế trước | Hàng ghế trước |
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE | Có | Có | Có |
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIX | Có | Có | Có |
An ninh | |||
Chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động | Có | Có | Có |
Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến | Có | Có | Có |
So sánh 03 phiên bản Honda CRV 2022
Cả 3 phiên bản CRV L, G, E hiện tại được phát triển trên nền tẳng chung khung gầm – động cơ – thiết kế, chỉ khác nhau ở 1 số option trang bị trên xe. Mời quý khách xem bảng so sánh dưới đây:
Danh Mục | CRV E | CRV G | CRV L |
Chế độ lái thể thao với lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng | Không | Có | Có |
Đèn chiếu xa | Halogen | LED | LED |
Cảm biến gạt mưa tự động | Không | Có | Có |
Trang trí táp lô | Ốp nhựa màu kim loại | Ốp vân gỗ | Ốp vân gỗ |
Cửa sổ trời | Không | Không | Panorama |
Cốp chỉnh điện với tính năng mở cốp rảnh tay | Không | Không | Có |
Màn hình giải trí trung tâm | 5 inch | Cảm ứng 7 inch/Công nghệ IPS | |
Hệ thống loa | 4 loa | 8 loa | 8 loa |
Sạc không dây | Không | Không | Có |
Điệu hòa | 1 vùng | 2 vùng | 2 vùng |
Camera hỗ trợ quan sát làn đường (LaneWatch) | Không | Có | Có |
Cảm biến lùi | Không | Không | Có |
Túi khí rèm cho tất cả các hàng ghế | Không | Không | Có |
Đánh giá tổng quan Honda CRV 2023
Năm 2019 có thể nói là một năm rất thành công đối với hãng Honda nói chung và dòng xe Honda CRV nói riêng. Sự thành công này được thể hiện bằng các con số cụ thể sau đây: 818.000 chiếc là doanh số tổng của CRV trên toàn cầu, cán TOP 5 xe bán chạy nhất thế giới; Tại Việt Nam, mẫu xe này có doanh số là 13.337 chiếc, đứng thứ 6 trong danh sách 10 xe bán chạy nhất thị trường.
Honda CRV 2023 mới nhất – Phiên bản 1.5L Cao cấp
Nghiễm nhiên, các con số trên đủ cơ sở để chứng minh rằng: Honda CRV 2023 đang là chiếc xe bán chạy nhất trong phân khúc của mình tại Việt Nam cũng như nhiều thị trường khác trên thế giới.
Sức hút mãnh liệt của CRV 2023 thế hệ mới là sự minh chứng rất rõ nét cho những nỗ lực không ngừng mệt mỏi của Hãng xe Nhật Bản để luôn luôn cải tiến, cập nhật công nghệ, tăng chỉ số chất lượng cho chiếc xe để đáp ứng được nhiều tệp khách hàng lớn hơn.
Giá xe Honda CRV 1.5E _ Honda Sensing: 998 triệu
Giá xe Honda CRV 1.5G _ Honda Sensing: 1 tỷ 048 triệu
Giá xe Honda CRV 1.5L _ Honda Sensing: 1 tỷ 118 triệu
Giá xe Honda CRV 1.5LSE _ Honda Sensing: 1 tỷ 138 triệu
Honda CRV 2023 gây ấn tượng trong mắt khách hàng bởi thiết kế 7 chỗ ngồi rộng rãi, ngoại thất tươi mới, mạnh mẽ, động cơ Turbo tiết kiệm nhiên liệu, đi kèm trang bị đầy úp các công nghệ tiên tiến và hệ thống hỗ trợ an toàn HONDA SENSING hiện đại nhất của Honda – Giúp chiếc xe trở thành lựa chọn an toàn nhất phân khúc CUV hiện tại ở Việt Nam.
Đánh giá đầu xe Honda CRV 2023
Phần đầu xe Honda CRV mới có lẽ là điểm ấn tượng nhất trong thiết kế ngoại thất của mẫu xe này. Tuy vẫn theo hơi hướng thiết kế truyền thống trước đây, nhưng phần đầu của xe CRV 2023 nay đã ấn tượng, mạnh mẽ và góc cạnh hơn rất nhiều.
Xe được trang bị cụm đèn Pha + Đèn sương mù full LED, lưới tản nhiệt kích thước lớn, cản trước thể thao mở rộng sang hai bên, mặt ca lăng có thanh Crom to bản sáng bóng tô thêm vẻ mạnh mẽ cho đầu xe.
Các cải tiến công nghệ có thể được kể đến như: Đèn pha thích ứng chủ động AHB, Đèn Full LED ánh sáng trắng, tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng và thay đổi góc chiếu. Ưu điểm của công nghệ này giúp tăng cường độ sáng, tăng tầm nhìn xa, tiết kiệm nhiên liệu, tăng tuổi thọ, tăng sự an toàn và thuận tiện trong quá trình sử dụng
Đặc biệt Honda CRV 2023 lần đầu được trang bị Công nghệ radar thu thập tín hiệu, giúp chiếc xe nhận diện vật thể và cảnh báo cho người lái điều chỉnh hành vi.
Thiết kế đầy thể thao và mạnh mẽ từ đầu xe CRV 2022 chắc chắn khiến nhiều người ấn tượng
Đánh giá thân Xe Honda CRV 2023
Xe CRV mới được gia tăng về chiều dài tổng thể cũng như chiều dài cơ sở. Chiếc xe nay trông bề thế hơn người tiền nhiệm khá nhiều.
Với ngôn ngữ thiết kế liền mạch trau truốt, trần xe vuốt đều về sau, ô kính bên thu nhỏ tựa chiếc sedan, cùng các đường gân dập nổi nối liền từ cản trước ra cản sau, vòm bánh nhô cao. Tất cả những yếu tố đó cho cái nhìn về chiếc xe khá bề thế và khỏe khoắn.
Xe được trang bị gương chiếu hậu to bản tăng tầm nhìn có tích đèn xi nhan công nghệ LED. Tay nắm cửa cùng màu thân xe tích hợp mở khóa cửa thông minh mà không cần ấn nút trên chìa khóa.
Lazang cỡ lớn 18 inch thiết kế chấu kép mới hình cánh hoa điệu đà, bắt mắt
Đặc biệt, Công nghệ Camera Lanewatch (một dạng thay thế cảnh báo điểm mù) lần đầu được tích hợp trên gương chiếu hậu, giúp tăng khả năng quan sát của người lái lên gấp 4 lần so với gương chiếu hậu thông thường.
Đánh giá đuôi xe Honda CRV 2023
Tiến về phía sau, đuôi xe nổi bật nhờ cụm đèn hậu thiết kế mới dạng móc câu nổi 3D kết hợp cánh hướng gió phía trên cùng các đường gân dập nổi tạo cái nhìn tươi mới, trẻ trung cho thế hệ CRV 2023.
Chính giữa vẫn là ngôn ngữ nhận diện của Honda, dải chrome sáng trải dài sang hai bên cùng khoảng kính nhỏ, cản sau cũng được tinh chỉnh lại đôi chút khiến phần đuôi xe không bị “gù” như thế hệ trước.
Xe được trang bị đèn hậu dạng LED, cánh hướng gió thể thao, tích hợp đèn báo phanh khẩn cấp và ăng-ten vây cá, ống xả kép cùng đèn phản quang ở hai bên. Honda vẫn không quên ốp bodykit mạ chrome ở cản va phía sau cho đuôi xe.
Điểm thay đổi nổi bật nhất phần đuôi xe CRV 2023, chính là phiển bản CRV 1.5L nay đã được trang bị cốp điện tích hợp chức năng mở cốp rảnh tay (Đá Cốp)
Đánh giá nội thất Honda CRV 2023 mới nhất
CR-V thế hệ mới tiếp tục nâng tầm nét đặc trưng ấn tượng vốn có của dòng xe CR-V, đó là chính là không gian rộng rãi và linh hoạt, sự tiện nghi, cảm giác thoải mái, sang trọng dù ngồi ở vị trí cầm lái hay ngồi ở các vị trí khác trên xe.
Với thiết kế hoàn toàn mới, bảng taplo trông gọn gàng mạch lạc hơn, nội thất chất liệu bọc da cao cấp kết hợp các miếng ốp vân gỗ quanh xe tạo không gian sang trọng thời thượng cho người sử dụng.
Thay đổi lớn nhất ở nội thất của Honda CR-V mới là sự xuất hiện của hàng ghế thứ 3, mang tới không gian rộng rãi và linh hoạt bất ngờ, đủ chỗ cho 7 người.
Hàng ghế thứ 2 và thứ 3 được thiết kế tùy chỉnh có thể gập phẳng hoàn toàn hoặc 60/40, hết sức linh hoạt đáp ứng cho đa dạng các mục đích sử dụng, chở 5-7 hành khách hoặc tối đa hóa hoàn toàn khoang chứa đồ.
Xe trang bị 04 chế độ gập ghế rất tiện dụng, đáp ứng đa đạng nhu cầu sử dụng của khách hàng.
Ngay tại hàng ghế trước, ghế lái có thể điều chỉnh điện 08 hướng, hỗ trợ bơm lưng 04 hướng, thiết kế ôm lưng, cho cảm giác lái thể thao. Đối diện người lái là vô-lăng bọc da, chỉnh điện 04 hướng.
Vô lăng 3 chấu bọc da mềm mịn, tích hợp nhiều phím bấm hỗ trợ: nút điều chỉnh hệ thống âm thanh, ga tự động Adaptive Cruise Control, lẫy chuyển số tạo cảm giác lái thể thao, hệ thống giữ làn…
Phía sau vô-lăng là bảng đồng hồ kỹ thuật số Digital, thiết kế rất sắc nét và hiện đại, hiển thị đa thông tin vận hành cho người lái.
Duy nhất trên phiên bản cao cấp (L) của Honda CRV mới tại Việt Nam sẽ được xuất hiện cửa sổ trời toàn cảnh Panorama
Đánh giá tiện nghi và công nghệ
Nhằm mục tiêu thỏa mãn nhu cầu giải trí – thư giãn, CR-V thế hệ thứ 5 trang bị hệ thống màn hình màu 7 inch hiển thị thông số hành trình (DII) và màn hình giải trí Audio Display 7 inch với độ phân giải cao và cảm ứng mượt mà.
Hệ thống hỗ trợ kết nối với điện thoại thông minh sử dụng hệ điều hành iOS và Android (L, G) thông qua cổng kết nối USB và Bluetooth, cho phép sử dụng tính năng điều khiển bằng giọng nói để gọi điện, nhắn tin (SMS), bản đồ/điều hướng, phát nhạc…
Danh sách dài các tiện ích được trang bị trên Honda CRV 2023 bao gồm:
- Màn hình giải trí 7 inch cho phép kết nối Apple carplay/ Android Auto cho phép nghe gọi, đàm thoại rảnh tay, ra lệnh giọng nói, hiển thị bản đồ, viddeo, hình ảnh…
- Kết nối wifi/blutooth, lướt web, kết nối AM/FM/ máy nghe nhạc/ HDMI…
- Hệ thống âm thanh chất lượng cao 8 loa, chế độ bù âm thanh theo vận tốc và tính năng ANC triệt tiêu tạp âm.
- Điều hòa hai vùng độc lập, 3 giàn gió cho cả 3 hàng ghế
- Rất nhiều cổng kết nối USB quanh xe, cổng sạc 12V
- Đèn đọc bản đồ LED
- Đèn cốp, cốp phụ
- Gương trang điểm cho hàng ghế trước, ngăn để kính
- Nhiều hộc để đồ quanh xe
Đánh giá tính năng An toàn
An toàn vốn là tôn chỉ của Honda trên mọi dòng xe hãng phát triển. Ở thế hệ thứ 5, Honda đã áp dụng những công nghệ tiên tiến nhất lên CRV, đưa mẫu xe này lọt vào danh sách các mẫu xe Xếp hạng an toàn 5 sao cao nhất của tổ chức đánh gia xe mới Đông Nam Á – ASEAN NCAP.
Hệ thống an toàn Honda Sensing nổi tiếng của Honda trên toàn cầu
Gói an toàn tiên tiến hàng đầu của Honda – Honda Sensing lần đầu được trang bị trên mẫu xe CRV 2023 tại Việt Nam. Gói này sẽ có 5 công nghệ sau: Phanh giảm thiểu va chạm CMBS, Hệ thống chống lệch làn RDM, Hệ thống ga tự động thích ứng ACC with LSF; hệ thống giữ làn LKAS, hệ thống đèn pha chủ động AHB
Danh sách các trang bị an toàn chủ động và bị động trên Honda CRV 2023 bao gồm:
- Tay lái trợ lực điện, thích ứng nhanh với chuyển động MA-EPS
- Hệ thống cân bằng điện tử VSA
- Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động AHA
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
- Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD
- Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA
- Phanh tay điện tử thông minh
- Chế độ giữ phanh tự động Brake Hold
- Đèn báo phanh khẩn cấp ESS
- Hệ thống hỗ trợ khởi hành giữa dốc HSA
- Hệ thống cảnh báo chống buồn ngủ DAM
- Hệ thống túi khí trước cho người lái và người kế bên
- Hệ thống túi khí bên cho hàng ghế trước
- Hệ thống túi khí rèm cho cả ba hàng ghế
- Nhắc nhở cài dây an toàn cho hàng ghế trước
- Cảm biến gạt mựa tự động
- Cảm biến lùi
- Camera lùi 3 góc quay có vạch hướng dẫn linh hoạt
- Móc treo ghế trẻ em ISO-Fix cho hàng ghế sau
- Chìa khóa mã hóa chống trộm và hệ thống báo động
- Hệ thống khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến
- Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm GCON – ACE
Đánh giá động cơ Honda CRV 2023
Honda CRV được trang bị khối động cơ hoàn toàn mới 1.5L VTEC Turbo đem đến sức mạnh 188 (mã lực) tại vòng tua máy 5.600 (vòng/phút), mô-men xoắn cực đại sẽ là 240 (Nm) tại vòng tua 2.000 – 5.000 (vòng/phút) mạnh nhất phân khúc.
Cùng với khối động cơ tăng áp là hộp số tự động vô cấp CVT ứng dụng công nghệ Earth Dream danh tiếng của Honda cho khả năng vận hành rất mượt mà, êm ái và vô cùng tiết kiệm nhiên liệu. Xe dẫn động cầu trước.
Mức tiêu thụ nhiên liệu trên các chu trình hỗn hợp, trong đô thị và trên đường cao tốc lần lượt là 6.9 lít/100km, 8.9 lít/ 100km và 5.7 lit/100 km
Trải nghiệm lái thử
Điều mà khách hàng thích nhất khi trải nghiệm lái xe CR-V 2023 là nó rất chân thực và chính xác. Tay lái nhẹ nhưng vẫn duy trì độ phản hồi tốt, trong khi hệ thống treo trước MacPherson và treo sau liên kết đa điểm được xây dựng để duy trì độ bám đường ấn tượng.
Động cơ 1,5 lít mạnh mẽ đáng ngạc nhiên, giúp vận hành chiếc SUV lớn này nhẹ nhàng, êm ái. Phải thừa nhận rằng, động cơ này thực sự tốt hơn nhiều so với hầu hết các động cơ công suất lớn hơn trên thị trường.
Nay xe được trang bị gói công nghệ an toàn Honda Sensing, giúp chiếc xe vận hành rất an toàn, tin cậy và hạn chế đáng kể được các rủi ro trên đường.
Đánh giá tổng kết Honda CRV 2023
Nền tảng thiết kế tươi mới, thời thượng, 7 chỗ rộng rãi đa dụng, động cơ tăng áp 1.5L mạnh mẽ, an toàn vượt trội Honda Sensing và đặc biệt là hàm lượng công nghệ hiện đại, Honda CRV 2023 là cái tên đáng để trải nghiệm nhất trong phân khúc SUV cỡ trung tại Việt Nam.
Giá bán chi tiết Honda CRV 2023 mới nhất tại Việt Nam
Honda Việt Nam công bố mức giá xe Honda CR-V 2023 mới nhất cho cả ba phiên bản. Dưới đây là giá xe niêm yết kèm giá lăn bánh đối với các phiên bản của xe Honda CRV tại Việt Nam cập nhật mới nhất.
BẢNG GIÁ XE HONDA CRV 2023 MỚI NHẤT TẠI VIỆT NAM (triệu VNĐ) | |||
Phiên bản xe | CRV 1.5L | CRV 1.5G | CRV 1.5E |
Giá niêm yết | 1118 | 1048 | 998 |
Giá Xe CRV 2023 lăn bánh (Triệu VNĐ) | |||
Hà Nội | 1277 | 1140 | 1142 |
Các tỉnh khác | 1198 | 1160 | 1104 |
(*) Mức giá trên đã bao gồm thuế VAT. Mọi thông tin chi tiết về các chương trình ưu đãi, khuyến mãi khi mua xe Honda CRV 1.5L, giá lăn bánh Honda CRV 1.5L, chi phí và thủ tục mua xe trả góp, Quý Khách vui lòng liên hệ đường dây nóng Hotline:
Giá xe lăn bánh Honda CRV 2023 mới nhất TẠI ĐÂY
Tham khảo giá xe Honda CRV 1.5G 2023 mới nhất TẠI ĐÂY
Tham khảo giá xe Honda CRV 1.5E 2023 mới nhất TẠI ĐÂY
Ưu đãi – Khuyến mãi
CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MÃI ” SỐC” TẠI HONDA Ô TÔ TÂY HỒ
|
Mọi thông tin chi tiết, Quý Khách vui lòng liên hệ:
ĐẠI LÝ CHÍNH HÃNG HONDA Ô TÔ TÂY HỒ
Hotline: 0948394416 – Mr. Thành – PTKD
Website: www.hondahanoivn.com
Showroom: Số 197A Nghi Tàm, Yên Phụ, Tây Hồ, Hà Nội
– – – – – – o 0 o – – – – – –
Keywords: thông số kỹ thuật xe crv 2023, thông số xe CRV 2023, Thông số kỹ thuật xe Honda CRV 2023