GIÁ XE HONDA CRV 2022 NEW- CẬP NHẬT 24/07
Danh mục
- 1 GIÁ XE HONDA CRV 2022 NEW- CẬP NHẬT 24/07
- 2 Giá xe Honda CRV 2022? Giá xe Honda CRV 2022 mới nhất? Honda CRV 2022 giá bao nhiêu?
- 3 Giá lăn bánh xe Honda CRV 2022 mới nhất?
- 4 Honda Ôtô MỸ Đình KHUYẾN MÃI ĐẶC BIỆT XE HONDA CR-V 2022
- 5 Mua xe Honda CRV 2022 trả góp
- 6 Video Đánh giá Xe Honda CR-V 2022 Mới Nhất
- 7 Đánh giá Ngoại Thất Xe Honda CRV 2022
- 8 Đánh giá Nội Thất Xe Honda CRV 2022
- 9 Hệ thống An toàn trên Honda CRV 2022
- 10 Thông số kỹ thuật xe Honda CR-V 2022
Đại lý Honda Ôtô Mỹ Đình “BIG SALE” THÁNG 05/2022 CHO XE HONDA CRV – HỖ TRỢ 100% LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE + 01 GÓI PHỤ KIỆN CHÍNH HÃNG LẮP FULL XE
Giá xe Honda CRV 2022? Bảng giá xe Honda CRV 2022 mới nhất? Đại lý Honda Ô tô Mỹ Đình bán xe CRV 2022 giá rẻ nhất? Honda CRV 2022 Giá lăn bánh?
Honda CR-V là mẫu xe Crossover/SUV thành công của thương hiệu Honda trên toàn cầu. Thế hệ mới Honda CR-V 2022 ra mắt lần đầu tại Việt Nam đã sớm trở thành một trong những mẫu xe ăn khách nhất trên thị trường do được nâng cấp đầy đủ các công nghệ an toàn, tiện nghi, thiết kế hợp mắt người Việt và cảm giác lái thể thao, mạnh mẽ.
Đánh giá xe Honda CRV bản L 2022 Tại đây
Đánh giá xe Honda CRV bản G 2022 Tại đây
Đánh giá xe Honda CRV bản E 2022 Tại đây
Đánh giá xe Honda CRV bản LSE 2022 Tại đây
Honda CR-V 2022 giá bao nhiêu? Khuyến mãi, giá lăn bánh thế nào?
Honda CRV 2022 thế hệ mới ra mắt tại Việt Nam ngay lập tức đã tạo nên cơn sốt cho thị trường. Cùng với Honda City, Honda CRV luôn trong top 10 xe bán chạy nhất tại Việt Nam.
Với thiết kế hoàn toàn mới mang lại vẻ đẹp sang trọng, lịch lãm, động cơ VTEC 1.5L-Turbo vận hành mạnh mẽ, uy lực nhưng tiết kiệm nhiên liệu, trang bị gói công nghệ an toàn tiên tiến Honda Sensing cùng rất nhiều tiện ích mới: đá cốp, sạc điện thoại không dây, Camera lanewatch và giá bán rất hợp lý, Honda CRV 2022 thế hệ mới đã trở thành thương hiệu xe được đánh giá cao nhất trong phân khúc của mình tại Việt Nam và trên Thế giới.
Giá xe Honda CRV 2022? Giá xe Honda CRV 2022 mới nhất? Honda CRV 2022 giá bao nhiêu?
Honda Ô tô Việt Nam đã công bố giá bán chính thức cho mẫu xe CRV 2022. Mẫu CRV mới năm nay vẫn được phân phối với 3 phiên bản như trước đây là E, G, L với động cơ và khung gầm không thay đổi và chuyển về lắp ráp trong nước.
Dòng xe | Động cơ – Hộp Số | Nơi sản xuất | Giá Niêm Yết (VNĐ) |
CRV 1.5L | 1.5 VTEC Turbo – CVT
Công nghệ: Honda Sensing |
Việt Nam | 1.118.000.000 ![]() |
CRV 1.5G | 1.048.000.000![]() |
||
CRV 1.5E | 998.000.000 ![]() |
||
(*) Khuyến mãi: Giá trên đã bao gồm thuế VAT, chưa bao gồm giảm trừ Tiền mặt và quà tặng tại đại lý. Liên hệ ngay Hotline: 0948 39 44 16 để nhận ngay “KHUYẾN MÃI MỚI NHẤT Năm 2022” |
Giá lăn bánh xe Honda CRV 2022 mới nhất?
Giá lăn bánh xe Honda CRV 2022 Mới nhất tại Hà Nội
Danh mục | CRV 1.5L | CRV 1.5G | CRV 1.5E |
Giá xe (VNĐ) | 1,118,000,000 | 1,048,000,000 | 998,000,000 |
Giảm giá (Nếu Có) | Liên hệ Hotline | Liên hệ Hotline | Liên hệ Hotline |
Thuế Trước Bạ (12%) | 134,160,000 | 125,760,000 | 119,760,000 |
Biển số | 20,000,000 | 20,000,000 | 20,000,000 |
Đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
Bảo hiểm TNDS bắt buộc | 875,000 | 875,000 | 875,000 |
Phí đường bộ 12 tháng | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Các phụ phí khác | 2,000,000 | 2,000,000 | 2,000,000 |
Tổng lăn bánh | 1,277,000,000 | 1,198,500,000 | 1,142,535,000 |
(*) Lưu ý: Giá xe CRV lăn bánh trên chưa bao gồm Khuyến Mãi Tại thời điểm mua hàng, vui lòng liên hệ với chúng tôi để nhận được tư vấn chi tiết hơn. ![]() |
Honda Ôtô MỸ Đình KHUYẾN MÃI ĐẶC BIỆT XE HONDA CR-V 2022
Chương Trình Khuyến Mãi Mới Nhất tại Honda Ô tô Mỹ Đình
|
Giá bán cùng các chương trình khuyến mại phụ thuộc vào từng thời điểm. Quý khách hàng Vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn tận tình và có thông tin chi tiết nhất.
Mua xe Honda CRV 2022 trả góp
- Hỗ trợ vay ngân hàng tới 80%, Trả trước 20%. Thời gian vay lên đến 7-8 năm
- Lãi suất thấp nhất thị trường – Lựa chọn ngân hàng cho vay phù hợp với tình hình tài chính của khách hàng.
- Cam kết ra bảo lãnh chấp nhận cho vay trong vòng 24h
- Hồ sơ vay nhanh gọn, hỗ trợ với cả những hồ sơ nợ xấu
Tham khảo hình thức MUA XE TRẢ GÓP TẠI ĐÂY
Honda CRV 2022 có những màu gì?
Honda CRV 1.5E 2022 có ba màu tùy chọn ngoại thất là Trắng Ngà, Ghi Bạc, Đen Ánh. Hai bản cao cấp CRV 1.5G và 1.5L được bổ sung thêm ba màu mới là màu Titan và Xanh Đậm, Đỏ Cá tính.
![]() ✓ Trắng ngà tinh tế |
![]() ✓ Ghi bạc thời trang |
![]() ✓ Titan mạnh mẽ |
![]() ✓ Xanh đậm cá tính |
![]() ✓ Đen ánh độc tôn |
![]() ✓ Đỏ cá tính |
Video Đánh giá Xe Honda CR-V 2022 Mới Nhất
Đánh giá Ngoại Thất Xe Honda CRV 2022
Những cải tiến mới nhất
So với phiên bản tiền nhiệm, Honda CRV 2022 được thay đổi đáng kể về thiết kế ngoại thất, bao gồm việc trang bị các thanh mạ crome tối màu cho lưới tản nhiệt kết hợp với một số điểm nhấn màu bạc xung quanh xe, cản trước, cản sau được thiết kế lại.
Thiết kế mới giúp CRV trông đầy uy lực và mạnh mẽ
Lưới tản nhiệt tông màu đen mở rộng sang hai bên, xuất hiện chi tiết mới ở trung tâm lưới tản nhiệt đó chính là Radar của xe
Cản trước điệu đà ôm trọn hai hộc đèn sường mù tạo cái nhìn khá khỏe khoắn cho CRV mới
Bổ sung thêm Camera Lanewatch trên gương – Một dạng thay thế cảnh báo điểm mù, giúp tăng góc quan sát lên 4 lần so với gương chiếu hậu thông thường.
La-zăng thiết kế phá cách tôn lên sự vững chãi cho chiếc xe. Xe được trang bị bộ mâm hợp kim 5 chấu với tạo hình cánh hoa lạ mắt. Với kích thước 18 inch và kiểu 2 tone màu, bộ mâm mới mang đến vẻ thể thao hơn cho chiếc CR-V.
Tổng thể phần thân xe cho cái nhìn hài hòa, cân đối với kiểu dáng thiết kế hiện đại, trẻ trung
Honda CR-V 2022 có các số đo dài x rộng x cao lần lượt là 4.623 x 1.855 x 1.679 (mm), chiều dài cơ sở không đổi 2.660 mm, khoảng sáng gầm 198 mm. So với đời trước, CR-V 2022 nhỉnh hơn 39 mm ở chiều dài tổng thể, các thông số còn lại đều tương đồng.
Thiết kế đuôi xe thay đổi nhẹ với đèn hậu tông tối màu, và cản sau mạ Crom điệu đạ, cùng bộ ống xả kép dạng elip tạo hình phần đuôi xe khá bề thế và rộng rãi
Cụm đèn hậu LED với những đường nét tinh xảo đầy kiêu hãnh.
Đánh giá Nội Thất Xe Honda CRV 2022
Nâng tầm không gian – Đánh thức mọi phong cách
Không gian xe rộng rãi thoải mái để mọi trải nghiệm hành trình luôn tuyệt vời.
Ở bên trong, nội thất của Honda CR-V 2022 không khác biệt nhiều so với đời trước. Tuy nhiên, hãng xe Nhật đã thiết kế lại bảng điều khiển trung tâm, hộc đựng đồ rộng rãi hơn và các cổng kết nối USB được bố trí cao hơn.
Các trang bị tiêu chuẩn trên CR-V 2022 gồm vô-lăng bọc da tích hợp nút chức năng, màn hình giải trí 7 inch, ghế bọc da cao cấp, ghế lái chỉnh điện 8 hướng, cửa gió điều hòa cho 2 hàng ghế sau, khởi động bằng nút bấm…
Hai phiên bản cao cấp G và L được ốp vân gỗ ở bảng táp-lô, lẫy chuyển số sau vô-lăng, màn hình thông tin giải trí cảm ứng 7 inch hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto, điều hòa không khí 2 vùng độc lập.
Không gian ngồi rộng rãi, thoáng đãng mang đến sự thoải mái cho hành khách ngồi trên xe. Kết hợp với đó là các trang bị cao cấp đầy tính công nghệ giúp chiếc xe thềm phần tiện nghi.
Riêng phiên bản L cao cấp nhất sở hữu thêm cảm biến gạt mưa tự động, gương chiếu hậu bên trong xe tự động chống chói, cửa sổ trời toàn cảnh, tính năng đá cốp, sạc không dây chuẩn Qi.
Sạc không dây trên CRV 2022 phiên bản 1.5L
Tính năng cốp điện rảnh tay (đá cốp) trên CRV 1.5L
Tất cả phiên bản của CR-V 2022 đều sở hữu gói an toàn Honda Sensing. Honda Sensing gồm 5 công nghệ: hệ thống phanh giảm thiểu va chạm, hệ thống đèn pha thích ứng tự động, hệ thống kiểm soát hành trình thích ứng ở dải tốc độ thấp, hệ thống giảm thiểu lệch làn đường và hệ thống hỗ trợ giữ làn đường. Đây cũng là nâng cấp đáng chú ý nhất trên CR-V 2022.
Bên cạnh đó, phiên bản mới Honda CR-V 2022 còn được trang bị hệ thống cảnh báo chống buồn ngủ và camera quan sát làn đường Lanewatch (trên bản G và L). Phiên bản L có thêm cảm biến lùi và 06 túi khí, cảm biến gạt mưa tự động, gương trong xe chống chói tự động…
Ngoài ra chúng ta có thể điều chỉnh được các chế độ của hàng ghế phía sau như: Chế độ 7 chỗ ngồi, Chế độ 5 chỗ, Chế độ vật dài, Chế độ tiện dụng.
Khả năng Vận Hành trên Honda CRV 2022
Không có gì thay đổi về mặt động cơ và khung gầm, xe CRV 2022 mới vẫn được trang bị loại động cơ 1.5L VTEC Turbo DOHC, 4 xi lanh 16 van, đem đến sức mạnh 188 (mã lực) tại vòng tua máy 5.600 (vòng/phút), mô-men xoắn cực đại sẽ là 240 (Nm) tại vòng tua 2.000 – 5.000 (vòng/phút).
Cùng với khối động cơ tăng áp là hộp số tự động vô cấp CVT ứng dụng công nghệ Earth Dream danh tiếng của Honda cho khả năng vận hành rất mượt mà, êm ái và vô cùng tiết kiệm nhiên liệu. Xe dẫn động cầu trước.
Hộp số vô cấp tiên tiến ứng dụng công nghệ EARTH DREAMS TECHNOLOGY nâng cao khả năng vận hành và hiệu quả sử dụng nhiên liệu ở mức cao nhất.
Hệ thống An toàn trên Honda CRV 2022
Công nghệ an toàn Honda Sensing trên Honda CRV 2022
Hệ thống công nghệ hỗ trợ lái xe an toàn tiên tiến Honda SENSING hỗ trợ và bảo vệ bạn tối đa trong từng khoảnh khắc, để bạn an tâm vững tay lái trên mọi cung đường.
Hệ thống phanh giảm thiểu va chạm (CMBS)
Cảnh báo người lái khi phát hiện vật cản phía trước. Ngoài ra, trong trường hợp người lái không thể tránh khỏi va chạm, hệ thống sẽ tự động phanh để giảm thiểu thiệt hại.
Hệ thống phanh giảm thiểu va chạm (CMBS)
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường (LKAS)
Hỗ trợ đánh lái để giữ cho xe luôn đi ở giữa làn đường, đồng thời hiển thị cảnh báo trong trường hợp xe đi chệch khỏi làn đường.
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường (LKAS)
Hệ thống giảm thiểu chệch làn đường (RDM)
Cảnh báo và hỗ trợ người lái đi đúng làn đường khi hệ thống phát hiện xe di chuyển quá gần hoặc đè lên vạch kẻ phân cách các làn đường.
Hệ thống giảm thiểu chệch làn đường (RDM)
Hệ thống đèn pha thích ứng tự động (AHB)
Trong điều kiện lái xe vào ban đêm, hệ thống tự động chuyển đổi giữa đèn chiếu gần và đèn chiếu xa tùy thuộc vào tình trạng giao thông.
Hệ thống đèn pha thích ứng tự động (AHB)
Hệ thống kiểm soát hành trình thích ứng bao gồm dải tốc độ thấp (ACC with LSF)
Hỗ trợ duy trì khoảng cách với phương tiện phía trước khi lái xe trên đường cao tốc. Hệ thống sẽ tự động tăng tốc và giảm tốc giúp việc lái xe thoải mái hơn.
Hệ thống kiểm soát hành trình thích ứng
Honda CRV 2022 đạt tiêu chuẩn an toàn 5 SAO do ASIAN NCAP đánh giá
Ngoài ra, CRV Facelift vẫn giữ cho mình các công nghệ an toàn như trên thế hệ trước có thể kể đến như:
✓ Hệ thống cảnh báo buồn ngủ Driver Attention Monitor
✓ Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động AHA
✓ Phanh tay điện tử và chế độ giữ phanh tự động Brake Hold
✓ Cân bằng điện tử VSA
✓ Kiểm soát lực kéo TCS
✓ Chống bó cứng phanh ABS
✓ Phân bổ lực phanh điện tử EBD
✓ Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA
✓ Khởi hành ngang dốc HAS
✓ Cảm biến lùi
✓ Cảm biến gạt mưa tự động
✓ Camera lùi 03 góc quay
✓ Báo phanh khẩn cấp ESS
✓ Khóa cửa tự động
✓ Túi khí cho người lái và người kế bên
✓ Túi khí bên cho hàng ghế trước
✓ Túi khí rèm cho tất cả các hàng ghế
✓ Nhắc nhở cài dây an toàn
✓ Chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động
✓ Khung xe tương thích ACE
✓ Móc ghế trẻ em ISO FIX
✓ Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến
Thông số kỹ thuật xe Honda CR-V 2022
CR-V E | CR-V G | CRV L | |
---|---|---|---|
Động Cơ/Hộp số | |||
Kiểu động cơ | 1.5L DOHC VTEC TURBO, 4 xi-lanh thẳng hàng, 16 van, ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY |
||
Hộp số | Vô cấp CVT, ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY |
||
Dung tích xi lanh (cm3) | 1.498 | ||
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 188 (140 kW)/5.600 | ||
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 240/2.000-5.000 | ||
Dung tích thùng nhiên liệu (Lít) | 57 | ||
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử/PGM-FI | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu :
Được thử nghiệm và công bố bởi Honda Motor theo tiêu chuẩn UN ECE R 101 (00). |
|||
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km) | 6,9 | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) | 8,9 | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km) | 5,7 | ||
Kích thước/Trọng lượng | |||
Số chỗ ngồi | 7 | ||
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.623 x 1.855 x 1.679 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.660 | ||
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) | 1.601/1.617 | ||
Cỡ lốp | 235/60R18 | ||
La-zăng | Hợp kim/18 inch | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 198 | ||
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 5,9 | ||
Khối lượng bản thân (kg) | 1.610 | 1.613 | 1.649 |
Khối lượng toàn tải (kg) | 2.300 | ||
Hệ thống treo | |||
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson | ||
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm | ||
Hệ thống phanh | |||
Phanh trước | Đĩa tản nhiệt | ||
Phanh sau | Phanh đĩa | ||
Hệ thống hỗ trợ vận hành | |||
Trợ lực lái điện thích ứng nhanh với chuyển động (MA-EPS) | Có | ||
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (DBW) | Có | ||
Ga tự động (Cruise control) | Có | ||
Chế độ lái xe tiết kiệm nhiên liệu (ECON Mode) | Có | ||
Chức năng hướng dẫn lái tiết kiệm nhiên liệu (ECO Coaching) | Có | ||
Chế độ lái thể thao với lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng | Không | Có | |
Khởi động bằng nút bấm | Có | ||
Hệ thống chủ động kiểm soát tiếng ồn (ANC) | Có | ||
Ngoại thất | |||
Cụm đèn trước : | |||
Đèn chiếu xa | Halogen | LED | |
Đèn chiếu gần | Halogen | LED | |
Đèn chạy ban ngày | LED | LED | LED |
Tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng | Có | ||
Tự động tắt theo thời gian | Có | ||
Tự động điều chỉnh góc chiếu sáng | Không | Có | |
Đèn sương mù | LED | ||
Đèn hậu | LED | ||
Đèn phanh treo cao | Có | ||
Cảm biến gạt mưa tự động | Không | Có | |
Gương chiếu hậu | Gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED | ||
Nẹp trang trí cản trước/sau/thân xe mạ chrome | Có | ||
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm chống kẹt | Ghế lái | ||
Tấm chắn bùn | Có | ||
Ăng ten | Dạng vây cá mập | ||
Thanh gạt nước phía sau | Có | ||
Chụp ống xả | Kép/Mạ chrome | ||
Nội thất | |||
Không gian | |||
Bảng đồng hồ trung tâm | Digital | ||
Trang trí táp lô | Ốp nhựa màu kim loại (Bạc) | Ốp vân gỗ | |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Không | Có | |
Chất liệu ghế | Da (màu be) | Da (màu đen) | |
Ghế lái điều chỉnh điện | 8 Hướng | ||
Ghế lái hỗ trợ bơm lưng | 4 Hướng | ||
Hàng ghế 2 | Gập 60:40 | ||
Hàng ghế 3 | Gập 50:50 và có thể gập phẳng hoàn toàn | ||
Cửa sổ trời | Không | Panorama | |
Bệ trung tâm tích hợp khay đựng cốc, ngăn chứa đồ | Có | ||
Hộc đồ khu vực khoang lái | Có | ||
Hộc đựng kính mắt | Có | ||
Tựa tay hàng ghế sau tích hợp hộc đựng cốc | Có | ||
Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau | Có | ||
Tay lái | |||
Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh | Có | ||
Chất liệu | Da | ||
Điều chỉnh 4 hướng | Có | ||
Trang bị tiện nghi | |||
Tiện nghi cao cấp | |||
Phanh tay điện tử | Có | ||
Chế độ giữ phanh tự động | Có | ||
Chìa khóa thông minh | Có | ||
Tay nắm cửa phía trước đóng/mở bằng cảm biến | Có | ||
Cốp chỉnh điện với tính năng mở cốp rảnh tay | Không | Có | |
Kết nối và giải trí | |||
Màn hình | 5 inch | Cảm ứng 7 inch/Công nghệ IPS | |
Kết nối điện thoại thông minh, cho phép nghe nhạc, gọi điện, nhắn tin, sử dụng bản đồ, ra lệnh bằng giọng nói | Không | Có | |
Chế độ đàm thoại rảnh tay | Có | ||
Quay số nhanh bằng giọng nói (Voice tag) | Không | Có | |
Kết nối wifi và lướt web | Không | Có | |
Kết nối Bluetooth | Có | ||
Kết nối USB | 1 Cổng | 2 Cổng | |
Kết nối AUX | Có | Không | |
Đài AM/FM | Có | ||
Hệ thống loa | 4 Loa | 8 Loa | |
Chế độ bù âm thanh theo tốc độ | Có | ||
Nguồn sạc | 2 Cổng | 5 Cổng | |
Sạc không dây | Không | Có | |
Tiện nghi khác | |||
Hệ thống điều hòa tự động | 1 Vùng | 2 Vùng độc lập (Có thể điều chỉnh cảm ứng) | |
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | Hàng ghế 2 và 3 | ||
Đèn đọc bản đồ cho hàng ghế trước và hàng ghế sau | LED | ||
Đèn cốp | Có | ||
Gương trang điểm cho hàng ghế trước | Có | ||
An toàn | |||
Chủ động | |||
Hệ thống công nghệ hỗ trợ lái xe an toàn tiên tiến Honda SENSING | |||
Phanh giảm thiểu va chạm (CMBS) | Có | Có | Có |
Đèn pha thích ứng tự động (AHB) | Có | Có | Có |
Kiểm soát hành trình thích ứng bao gồm tốc độ thấp (ACC with LSF) | Có | Có | Có |
Giảm thiểu chệch làn đường (RDM) | Có | Có | Có |
Hỗ trợ giữ làn đường (LKAS) | Có | Có | Có |
Camera hỗ trợ quan sát làn đường (LaneWatch) | Không | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo chống buồn ngủ (Driver Attention Monitor) | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động (AHA) | Có | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử (VSA) | Có | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS) | Có | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | Có | Có |
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) | Có | Có | Có |
Camera lùi |
3 Góc quay |
3 Góc quay (hướng dẫn linh hoạt) | |
Cảm biến lùi | Không | Không | Hiển thị bằng âm thanh và hình ảnh |
Chức năng khóa cửa tự động | Có | Có | Có |
Bị động | |||
Túi khí cho người lái và ngồi kế bên | Có | Có | Có |
Túi khí bên cho hàng ghế trước | Có | Có | Có |
Túi khí rèm cho tất cả các hàng ghế | Không | Không | Có |
Nhắc nhở cài dây an toàn | Hàng ghế trước | Hàng ghế trước | Hàng ghế trước |
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE | Có | Có | Có |
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIX | Có | Có | Có |
An ninh | |||
Chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động | Có | Có | Có |
Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến | Có | Có | Có |
Để được tư vấn chi tiết về thông tin xe Honda CRV 2022, Qúy khách hàng vui lòng liên hệ:
ĐẠI LÝ HONDA Ô TÔ MỸ ĐÌNH
Hotline: 0948394416 – Mr. Thành PTKD
Website: www.hondahanoivn.com
Showroom: Số 2 Đường Lê Đức Thọ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội
Trân trọng cảm ơn!
– – – – – – o 0 o – – – – – –
Quay lại “TRANG TRỦ HONDA Ô TÔ MỸ ĐÌNH TẠI ĐÂY.”